Bảng báo giá thép ống đúc giá mới 15/01, Bảng báo giá thép ống đúc, báo giá thép ống đúc, giá thép ống đúc, giá ống đúc cập nhật bởi Sáng Chinh. Đơn vị cung cấp các sản phẩm thép ống, thép hình, thép hộp, tôn lợp, các loại xà gồ với giá hợp lý tại Tphcm và các tỉnh lân cận.
Thông tin bảng báo giá thép ống đúc cũng được nhiều đơn vị quan tâm bởi đây là loại ống thép đặc thù có độ bền cao chủ yếu được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng.
Để có thông tin giá thép ống đúc quý khách có thể theo dõi bài viết sau của chúng tôi.
Bảng báo giá Ống thép đúc cập nhật
Kho thép Miền Nam – Sáng Chinh chuyên cập nhật bảng báo giá thép ống nói chung và bảng báo giá thép ống đúc nói riêng
Thông tin giá thép ống đúc từ D15 cho tới DN300 theo tiêu chuẩn ASTM-A53/A106 cập nhật.
Giá thép trong bảng dưới đây có thể có biến động theo thời gian. Vậy để có bảng báo giá thép ống đúc chi tiết nhất quý khách nên liên hệ Kho thép Miền Nam-Sáng Chinh
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp Ống thép đúc áp lực, Ống thép đúc đen, Ống thép đúc mạ kẽm.
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
-
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
-
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
-
Công ty thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép ống đen, giá thép ống mạ kẽm
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn Ống thép đúc
-
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
-
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
-
Đường kính: Phi 10 – Phi 610
-
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Công Ty Thép Sáng Chinh Chuyên Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Để xem chi tiết quy cách thép ống đúc quý khách có thể tham khảo trong nội dung bài biết Quy cách thép ống Đúc
Sáng Chinh địa chỉ cung cấp giá thép ống đúc uy tín chính xác
Công ty thép Sáng Chinh với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng đã đạt được sự tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi đã hợp tác thành công với nhiều đối tác, công trình trong những năm qua.
Công ty với phương châm lấy uy tín để lên đầu nhằm phục vụ tốt nhất quý khách hàng
Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép ống đúc, giá thép ống kẽm, thép ống đen, giá các loại vật liệu xây dựng khác như thép cây, thép hình, thép cuộn, xà gồ, tôn lợp, Bảng báo giá xà gồ mới nhất 15/01 … một cách uy tín và chính xác.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Nguồn tham khảo: https://joplay.net/bang-bao-gia-thep-ong-duc-hom-nay-tai-tphcm/