Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới 15/01, Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, giá thép hộp, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp chữ nhật là những thông tin khách hàng cần biết về thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.
Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính là thép chữ nhật mạ kẽm và thép chữ nhật đen. Mỗi sản phẩm có độ dày, độ lớn khác nhau. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước thép cần sử dụng giúp nhà thầu, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình thi công xây dựng.
Trong nội dung này Sáng Chinh sẽ chia sẻ tỉ mỉ thông tin bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm,
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật
Thép hộp được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và đời sống do đó giá cả của sản phầm thép hộp nói chung và thép hộp mạ kẽm nói riêng rất được khách hàng quan tâm.
Trong nội dung này Kho thép miền Nam – Sáng Chinh sẽ cập nhật bảng báo giá giá thép hộp Chữ nhật Mạ kẽm và bảng báo giá thép hộp các loại.
Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được cập nhật thép quy cách 13×26, 20×40 cho tới 60×120. Trong mỗi quy cách lại phân ra giá thép độ dầy của của thép từ 1mm – 3,2mm. Tại sao có sự khác biệt về giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm như vậy là bởi vì sản phẩm thép có độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 16,500 | 56,925 |
1.1 | 3.77 | 16,500 | 62,205 | |
1.2 | 4.08 | 16,500 | 67,320 | |
1.4 | 4.70 | 16,500 | 77,550 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 2.0 | 13.23 | 16,500 | 218,295 |
2.3 | 15.06 | 16,500 | 248,490 | |
2.5 | 16.25 | 16,500 | 268,125 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 2.3 | 18.30 | 16,500 | 301,950 |
2.5 | 19.78 | 16,500 | 326,370 | |
2.8 | 21.79 | 16,500 | 359,535 | |
3.0 | 23.40 | 16,500 | 386,100 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 2.0 | 25.47 | 16,500 | 420,255 |
2.3 | 29.14 | 16,500 | 480,810 | |
2.5 | 31.56 | 16,500 | 520,740 | |
2.8 | 35.15 | 16,500 | 579,975 | |
3.0 | 37.35 | 16,500 | 616,275 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 |
Lưu ý :
- Giá Giá thép hộp thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ 097 5555 055 để nhận báo giá chính xác nhất.
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
- Hỗ trợ xe vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng của Sáng Chinh.
Bảng báo giá trên có nhiều độ dày khác với giá khác mà chưa được đầy đủ nên để có bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm chi tiết từ Kho thép Miền Nam
Sáng Chinh địa chỉ cung cấp giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm uy tín chính xác
Công ty thép Sáng Chinh với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng đã đạt được sự tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi đã hợp tác thành công với nhiều đối tác, công trình trong những năm qua.
Công ty với phương châm lấy uy tín để lên đầu nhằm phục vụ tốt nhất quý khách hàng
Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, giá các loại vật liệu xây dựng khác như thép cây, thép hình, thép cuộn, xà gồ, tôn lợp … một cách uy tín và chính xác.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Nguồn tham khảo: https://joplay.net/bang-bao-gia-thep-hop-chu-nhat-ma-kem-hom-nay-tai-tphcm/