Bảng báo giá thép hình chữ C – Hiện nay trên thị trường giá cả thép hình nới chung và thép hình C nói riêng có sự khác biết tùy nhà cung cấp tuy nhiên vẫn có một mức sàn chung mà nếu quý khách chịu khó theo dõi bảng báo giá thép hình của chúng tôi thì dễ dàng nhận thấy.
Do thị trường có nhiều biến động như vậy nên vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình C để khách hàng tiện theo dõi.
Thép hình C là gì?
Thép hình C là gì? ( hay còn gọi là xà gồ c ) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C nên thường được gọi là thép C, thép hình chữ C. Thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350 – 450mpa, độ phủ kẽm Z120 – 275g/m2 theo tiêu chuẩn châu âu và nhật bản.
Hiện nay, một số loại thép C thông dụng nhất hiện nay như thép hình chữ C S275JR, thép hình chữ C S235JR, thép hình chữ C A36, thép hình chữ C S355JR, thép hình chữ C SS400, thép hình chữ C Q345B, thép hình chữ C Q235B, thép hình chữ C Q195 và thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.
Bảng giá thép hình C cập nhật mới nhất năm 2021
Hiện nay trên thị trường giá cả thép hình nới chung và thép hình C nói riêng có sự khác biết tùy nhà cung cấp tuy nhiên vẫn có một mức sàn chung mà nếu quý khách chịu khó theo dõi bảng báo giá thép hình của chúng tôi thì dễ dàng nhận thấy.
Do thị trường có nhiều biến động như vậy nên VLXD CMC thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình C để khách hàng tiện theo dõi. Như các bạn đã biết công ty VLXD CMC là đơn vị phân phối thép Hình uy tín lâu năm tại Tphcm. Vì vậy khách hang rất yên tâm khi lựa chọn mua thép hình tại công ty chúng tôi Sau đây chúng tôi xin gửi tới khách hàng bảng báo giá thép hình mới nhất.
Tên quy các thép hình C | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình C TPHCM đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm mới 100% không hoen gỉ, cong vẹo
- Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm
Thông số kỹ thuật chính của thép hình C
Thép hình C hiện tại được sản xuất từ thép cán nguội bề mặt mạ kẽm hoặc thép đen. Mỗi loại đều có những đặc tính khác nhau và phù hợp nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thép C tại Việt Nam đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.
Độ dày vật liệu từ: 1.0mm ÷ 3.5mm
Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Kích thước thép hình C: Việc ứng dụng khá đa dạng trong các công trình xây dựng. Thép hình C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300mm, có sự tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm. Điều này sẽ vô cùng tiện ích và hầu như đáp ứng được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Bảng tra quy cách thép hình chữ C
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ C
Thép Chữ C | Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng / Cây |
C80 x 40 x 40 x 10 – 20 | 1.5 – 2.0 | 15 – 20 kg |
C100 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 25 – 35 kg |
C120 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 20 – 36 kg |
C150 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 20 – 40 kg |
C180 x 50 x 50 x 20 | 1.5 – 3.0 | 25 – 45 kg |
C200 x 65 x 65 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 30 – 50 kg |
C250 x 75 x 75 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 35 – 60 kg |
C300 x 75 x 75 x 20 – 25 | 1.5 – 3.0 | 45 – 70 kg |
Phân loại thép hình chữ C
Thép hình C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là thép hình C đen và thép hình C mạ kẽm:
- Thép hình C kẽm được sản xuất với nèn thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
- Thép hình C đen được sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội (G300-3500) nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn bảo đảm độ an toàn cho phép.
Thép hình C được ứng dụng như thế nào?
Thép hình C hiện nay là loại thép hình được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng quy mô lớn. Một số các ứng dụng phổ thông nhất của xà gồ C trong xây dựng như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay, gác đúc…Vậy thép hình C tại vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC có những ưu điểm nổi bật nào?
+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Do đó, sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Mà còn có bề mặt nhẵn, ít bụi thép nên mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt.
+ Tiết kiệm chi phí đầu tư, bảo trì do không cần sơn chống gỉ trong quá trình sử dụng công trình. Đặc biệt là các công trình xây dựng trong môi trường nhiều độ ẩm, khói bụi.
+ Lắp đặt đơn giản, chi phí công trình thấp nhờ thiết kế thép hình C linh hoạt. Có sẵn lỗ chấu để bắt vít khi cần.
+ Thép hình C hiện tại có nhiều kích cỡ và độ dày đa dạng, phù hợp với tất cả các khẩu độ và thiết kế mọi công trình.
+ Khả năng chịu lực cường độ cao cùng độ võng tốt. Thép hình C được ứng dụng tốt trong các công trình xây dựng dân dụng, kinh doanh.
+ Có phụ kiện đồng bộ, có thể làm sạch bề mặt dễ dàng và an toàn thân thiện với người sử dụng.
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ C uy tín hiện nay
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường. Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC đã xây dựng hệ thống đại lý phân phối có mặt ở hầu khắp các tỉnh thành trên cả nước. Do đó, quý khách có nhu cầu đặt hàng, báo giá nhanh nhất liên hệ ngày Hotline: 0868 666 000 để được giải đáp. Lý do khách hàng nên lựa chọn Kho thép xây dựng là đối tác cung cấp vật liệu xây dựng:
- Cam kết giao đúng các sản phẩm đảm bảo về chất lượng, kích thước, quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã sản phẩm.
- Bang bao gia thep hinh chu C Giá cả cạnh tranh trên thị trường kèm theo nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi hấp dẫn
- Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp của sản phẩm và sẽ hoàn trả toàn bộ chi phí khi phát hiện sản phẩm không đạt chất lượng
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực và với những đơn hàng lớn sẽ có chương trình giảm giá
Với phương châm chất lượng – chuyên nghiệp – uy tín. Vật liệu xây dựng CMC luôn mang đến quý khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sự phục vụ chu đáo tận tình cùng với đó là sự cam kết để khẳng định được trách nhiệm và sự tín nhiệm từ khách hàng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook