Thép Thanh Vằn – Thép Cây Hòa Phát cung cấp bởi Sáng Chinh.
Vậy thép cây Hòa Phát là gì? Giá thép cây Hòa Phát?
Trong nội dung này Sáng Chinh sẽ trả lời những câu hỏi trên.
Sản phẩm thép thanh vằn hay còn gọi thép cây mang thương hiệu Thép Hòa Phát
Thông số thép cây Hòa Phát
Thép cây Hòa Phát mặt ngoài có gân, đường kính từ phi 10 đến phi 51 ở dạng thanh vằn, chiều dài 11,7 m/cây. Sản phẩm xuất xưởng được đóng thành từng bó, khối lượng trung bình khoảng từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó
Tính chất kỹ thuật: Tính cơ lý của thép đảm bảo các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài, xác định bằng phương pháp kéo thử, thử uống ở trạng thái nguội, tính cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định của thể trong tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Đường kính thông dụng của thép cây Hòa Phát: Thép cây phi10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32.
Mác thép thường sử dụng: Mác SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB 500V,….
Thép cây Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, hạ tầng giao thông, công nghiệp,……..
Quy cách thép cây Hòa Phát, thép cuộn thép tròn trơn
Quy cách các loại sắt Hòa Phát bao gồm quy cách sắt cuộn, quy cách sắt cây vằn, quy cách sắt tròn trơn
Đường kính danh nghĩa | Thép cuộn | 6 | 8 | 10 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Thép vằn | – | – | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 | 36 | 40 | |
Tròn trơn | – | – | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 | – | – | |
Thiết diện danh nghĩa (mm2) | 28.27 | 50.27 | 78.54 | 113.1 | 153.9 | 201.1 | 254.5 | 314.2 | 380.1 | 490.9 | 615.8 | 804.2 | 962.1 | 1256.6 | |
Đơn trọng (kg/m) | 0.222 | 0.395 | 0.617 | 0.888 | 1.21 | 1.58 | 2 | 2.47 | 2.98 | 3.85 | 4.83 | 6.31 | 7.55 | 9.86 |
(Trích nguồn catalogue Pomina)
2. Mác thép và công dụng:
Loại thép |
Công dụng |
Tiêu chuẩn nhật bản |
Tiêu chuẩn tương đương |
|||
Mỹ |
Nga |
Việt Nam |
Anh |
|||
Thép cuộn |
Gia công |
SWRM10 |
– |
CT2 |
BCT 34 |
|
Xây dựng |
SWRM20 |
– |
CT3 |
BCT 38 |
||
Sắt Hòa Phát |
Xây dựng |
SD295A SD345 SD390 SD490 |
A615/A615M |
CT4 CT5 CT6
|
BCT 51 |
BS 460B |
Thép tròn |
Xây dựng |
SR295 |
CT3
|
BCT 38
|
||
Gia công |
SS400
|
Qúy khách có thể tham khảo thêm một số báo giá sắt thép có tại Sáng Chinh của chúng tôi
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh.
Kho thép Miền Nam chuyên cung cấp nhiều loại sắt thép xây dựng thế hệ mới, hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Thông tin trên bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa– Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://zylog.co.in/gia-sat-v30/